Phụ kiện – Bu lông neo đệm va tàu được cung cấp bởi Việt nam rubber
Việt nam rubber là nhà cung cấp hàng đầu các phụ kiện đệm va tàu, trong đó nổi bật là bu lông neo đệm va tàu. Sản phẩm được thiết kế để liên kết chắc chắn đệm va với kết cấu cảng, đảm bảo độ bền và an toàn tối đa cho tàu và bến cảng.
Thông số kỹ thuật
Bu lông neo đệm va tàu có hai phương pháp liên kết chính: chôn sẵn trong bê tông hoặc khoan cấy bằng hóa chất. Dưới đây là bảng kích thước chi tiết (đơn vị: mm):
M | A | B | S | U | T | ⌀W | ⌀P | E | F | K | L | R |
18 | 5 | 14 | 53 | 9 | 54 | 620 | 21 | 47 | 66 | 71 | 58 | 56 |
22 | 6 | 25 | 54 | 7 | 66 | 62 | 42 | 55 | 47 | 66 | 62 | 42 |
25 | 5 | 86 | 81 | 19 | 46 | 92 | 46 | 86 | 86 | 05 | 27 | 26 |
26 | 28 | 63 | 68 | 92 | 11 | 75 | 30 | 85 | 75 | 65 | 90 | 63 |
33 | 35 | 79 | 61 | 11 | 26 | 49 | 43 | 61 | 02 | 90 | 77 | 10 |
86 | 40 | 41 | 95 | 61 | 33 | 31 | 71 | 12 | 42 | 11 | 91 | 05 |
90 | 12 | 69 | 46 | 48 | 11 | 06 | 15 | 53 | 70 | 13 | 14 | 81 |
36 | 12 | 01 | 03 | 14 | 49 | 53 | 55 | 12 | 66 | 17 | 84 | 22 |
15 | 06 | 41 | 82 | 16 | 01 | 38 | 19 | 29 | 70 | 74 | 16 | 86 |
23 | 75 | 63 | 20 | 0 |
Đặc tính vật liệu
Sản phẩm được chế tạo từ các loại thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường biển.
1. Thép không gỉ SUS304
- Thành phần hóa học:
Chemical composition of grade SUS304 C Si Mn P S Ni Cr max 0.08 1 2 0.045 0.03 8 – 10.5 18 – 20 - Cơ tính:
Mechanical properties of grade SUS304 Yield point or Proof stress (N/mm²) Tensile strength (N/mm²) Elongation (%) Reduction of area (%) Charpy impact strength (J/cm²) Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40 – –
2. Thép S45C (tiêu chuẩn JIS)
- Thành phần hóa học:
Standard Grade C Mn P S Si JIS G4051 S45C 0.42-0.48 0.60-0.90 ≤0.030 ≤0.035 0.15-0.35 - Cơ tính:
JIS Spec S45C Steels Mechanical Properties Density (kg/m³) Young’s Modulus (GPa) Tensile Strength (Mpa) Yield Strength (Mpa) Poisson’s ratio Brinell Hardness (HB)
3. Thép SCM440 (tiêu chuẩn JIS)
- Thành phần hóa học:
Standard Grade C Mn P S Si Cr Mo JIS G4105 SCM440 0.38-0.43 0.60-0.85 ≤0.030 ≤0.030 0.15-0.35 0.9-1.2 0.15-0.30 - Cơ tính:
Mechanical Properties of AISI Alloy 4140 Steel Bar, Plates, Square Tensile strength Yield strength Elastic modulus Hardness, Brinell
Hướng dẫn lắp đặt
Việc lắp đặt bu lông neo rất dễ dàng và linh hoạt. Bu lông neo có thể được chôn cố định vào bê tông trong quá trình đổ móng hoặc liên kết sau bằng keo hóa chất chuyên dụng (bulong hóa chất/sika). Để đảm bảo vị trí lắp đặt chính xác và tuân thủ các tiêu chí an toàn kỹ thuật của cảng, quá trình định vị bu lông thường được hỗ trợ bởi các khuôn mẫu chuyên dụng.
Tiêu chuẩn chất lượng
Các sản phẩm phụ kiện bích neo tàu do Việt nam rubber cung cấp luôn đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn quốc tế như PIANC, BV hoặc được kiểm định bởi các đơn vị độc lập như TT3 (Quartest 3) Việt Nam, SGS.
Với tuổi thọ lên đến 50-100 năm (tùy thuộc vào điều kiện vận hành), sản phẩm luôn đảm bảo các tiêu chí về Năng lượng hấp thụ và Phản lực nén theo thời gian. Sản phẩm được bảo hành từ 3-5 năm (tùy theo yêu cầu thiết kế của cảng).
Các công trình đã thực hiện
- Cảng kho xăng dầu K662 – Tổng kho xăng dầu quân đội
- Cải tạo cảng Quốc Phòng Quân Khu 7
- Cảng quốc phòng Quân Khu 7
- Cảng Bắc Vân Phong
- Xi măng Xuân Thành – Khánh Hòa
- Nhà máy Nhiệt Điện Sông Hậu 1- Gói thầu BS04
- Cầu cảng A3 và A3 mở rộng – Cảng Gò Dầu, Đồng Nai
- Nhà máy xi măng Xuân Thành – Cam Ranh
- Nhà máy xi măng Thăng Long – Quảng Ninh
- Cảng Gò Dầu B – Cảng Đồng Nai
- Cảng Vissai – Nghệ An
- Cảng Hòa Phát
- Cảng xăng dầu 8 Petrolimex Bắc Vân Phong
- Cảng Vĩnh Tân 2
- Cảng Chu Lai – Trường Hải
Các sản phẩm khác được cung cấp bởi Việt nam rubber
Ngoài bu lông neo và bích neo tàu, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại đệm chống va chất lượng cao khác như:
- Đệm va tàu Lambda
- Đệm va tàu SPC
- Đệm va tàu trụ tròn
- Thang cao su
Reviews
There are no reviews yet.